VIETNAMESE
giao dịch
ENGLISH
transaction
NOUN
/trænˈzækʃən/
Giao dịch là một giao kèo hay giao thiệp do nhiều đối tác hay đối tượng riêng biệt tiến hành với nhau.
Ví dụ
1.
Giao dịch thoả thuận được thực hiện suốt phiên, trừ giờ nghỉ trưa.
Put-through transactions are conducted throughout the session, excluding lunch break.
2.
Nhà đầu tư không được giao dịch thoả thuận trong ngày đầu tiên cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên sàn chứng khoán.
Investors are not allowed to do put-through transactions on the first day that stocks or fund certificates are listed or registered for trading on the stock exchange.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết