VIETNAMESE

giao dịch

ENGLISH

transaction

  
NOUN

/trænˈzækʃən/

Giao dịch là một giao kèo hay giao thiệp do nhiều đối tác hay đối tượng riêng biệt tiến hành với nhau.

Ví dụ

1.

Giao dịch thoả thuận được thực hiện suốt phiên, trừ giờ nghỉ trưa.

Put-through transactions are conducted throughout the session, excluding lunch break.

2.

Nhà đầu tư không được giao dịch thoả thuận trong ngày đầu tiên cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên sàn chứng khoán.

Investors are not allowed to do put-through transactions on the first day that stocks or fund certificates are listed or registered for trading on the stock exchange.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé! Transaction (noun):

  • Định nghĩa: Sự trao đổi hoặc giao dịch của hàng hóa, dịch vụ hoặc tiền bạc giữa hai hoặc nhiều bên.

  • Ví dụ: Giao dịch mua bán đất đai. (A land transaction.)

Transactional (adjective):

  • Định nghĩa: Liên quan đến hoặc có tính chất của một giao dịch.

  • Ví dụ: Một quan hệ giao dịch giữa hai công ty. (A transactional relationship between two companies.)

Transact (verb):

  • Định nghĩa: Thực hiện hoặc thực hiện một giao dịch hoặc sự trao đổi.

  • Ví dụ: Anh ta đang thực hiện giao dịch mua bán. (He is transacting a purchase.)