VIETNAMESE
ngày dự kiến
ENGLISH
estimated date
/ˈɛstəˌmeɪtəd deɪt/
Ngày dự kiến là ngày mà một sự việc gì đó được dự đoán là sẽ xảy ra.
Ví dụ
1.
Thời gian nghỉ sinh có thể bắt đầu trước ngày dự kiến 5 tuần.
Maternity leave could begin five weeks before the estimated date of the birth.
2.
Ngày dự kiến hoàn thành dự án là ngày 22 tháng 9.
The estimated date of completion for the project is September 22.
Ghi chú
Cùng phân biệt day và date nha!
- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.
- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết