VIETNAMESE
ngẫu nhiên
ENGLISH
random
/ˈrændəm/
Ngẫu nhiên là được thực hiện hoặc lựa chọn mà không có phương pháp hoặc quyết định có ý thức.
Ví dụ
1.
Cô thu thập những bức ảnh ngẫu nhiên mà cô tìm thấy trong các cửa hàng đồ cổ.
She collects random photographs that she finds in antique shops.
2.
Trong một thế giới đang thay đổi, chúng ta đã quen với những hành động bạo lực vô nghĩa một cách ngẫu nhiên.
In a changing world we have become used to random acts of senseless violence.
Ghi chú
Một collocation khá phổ biến với random là at random (ngẫu nhiên)
Ví dụ: Dylan picked several books at random. (Dylan chọn một vài cuốn sách một cách ngẫu nhiên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết