VIETNAMESE

ngành công tác xã hội

ENGLISH

social work

  
NOUN

/ˈsoʊʃəl wɜrk/

social welfare

Ngành công tác xã hội là một lĩnh vực chuyên về việc nghiên cứu, áp dụng và cung cấp các dịch vụ và chương trình hỗ trợ cho cộng đồng và các cá nhân có nhu cầu xã hội khác nhau. Ngành này tập trung vào việc giúp đỡ và cải thiện cuộc sống của những người gặp khó khăn, bị kỳ thị hoặc có nhu cầu đặc biệt, như trẻ em bị bạo lực, người cao tuổi, người tàn tật, người nghèo, người nghiện ma túy và các nhóm xã hội bị bỏ rơi.

Ví dụ

1.

Các chuyên gia ngành công tác xã hội cung cấp tư vấn và hỗ trợ cho các cá nhân và gia đình đang đối mặt với hoàn cảnh khó khăn.

Social work professionals provide counseling and support to individuals and families facing challenging circumstances.

2.

Mục tiêu của ngành công tác xã hội là thúc đẩy công bằng xã hội và vận động cho các quyền và phúc lợi của các nhóm dân cư dễ bị tổn thương.

The goal of social work is to promote social justice and advocate for the rights and well-being of vulnerable populations.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về ngành công tác xã hội (Social work) nha!

- direct care worker: nhân viên chăm sóc trực tiếp.

- school counselor: chuyên viên tư vấn học đường, cố vấn

- case worker: người hỗ trợ cộng đồng

- counselor: cố vấn tâm lý

- child welfare specialist: chuyên gia phúc lợi trẻ em

- addiction counselor: cố vấn cai nghiện

- medical social worker: nhân viên xã hội y tế

- therapist: bác sĩ trị liệu

- behavior analyst: nhà phân tích hành vi