VIETNAMESE
ngành Việt Nam học
ENGLISH
Vietnamese studies
/viɛtnɑˈmiz ˈstʌdiz/
Vietnamology, Vietnamologie
Việt Nam học là ngành khoa học nghiên cứu đất nước và con người Việt Nam từ những thành tựu văn hóa, lịch sử, địa lí, phong tục tập quán, ngôn ngữ, văn học... để làm rõ những nét riêng độc đáo, nghiên cứu toàn diện và đa dạng những lĩnh vực của một quốc gia trên góc nhìn văn hóa.
Ví dụ
1.
Năm 1998, chức vụ giáo sư ngành Việt Nam học bị hủy bỏ.
In 1998, the position of professor of Vietnamese Studies was canceled.
2.
Ngành Việt Nam học khám phá văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
Vietnamese studies explore the culture and history of Vietnam.
Ghi chú
Vietnamese Studies là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành Việt Nam học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Vietnamese History - Lịch sử Việt Nam
Ví dụ:
Vietnamese history studies the historical events and figures that shaped Vietnam's past.
(Lịch sử Việt Nam nghiên cứu các sự kiện và nhân vật lịch sử đã hình thành quá khứ của Việt Nam.)
Vietnamese Culture - Văn hóa Việt Nam
Ví dụ:
Vietnamese culture focuses on the traditions, customs, and values that define Vietnamese society.
(Văn hóa Việt Nam tập trung vào các truyền thống, phong tục và giá trị đặc trưng của xã hội Việt Nam.)
Vietnamese Language - Ngôn ngữ Việt Nam
Ví dụ:
Vietnamese language is the study of the Vietnamese language, including its grammar, pronunciation, and vocabulary.
(Ngôn ngữ Việt Nam là nghiên cứu về tiếng Việt, bao gồm ngữ pháp, phát âm và từ vựng của nó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết