VIETNAMESE
học ngành
ENGLISH
major
/ˈmeɪʤər/
Học ngành là học những kiến thức và kỹ năng chuyên môn của một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp, khoa học nhất định.
Ví dụ
1.
Greg là một sinh viên học ngành triết học.
Greg is a philosophy major.
2.
Anh ấy sẽ học đại học và học ngành ngôn ngữ Romance sau khi tốt nghiệp trung học.
He would be going on to college and a major in Romance languages after high school.
Ghi chú
Cùng phân biệt major và specialization nha!
- Học ngành (major) là học những kiến thức và kỹ năng chuyên môn của một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp, khoa học nhất định.
Ví dụ: She's an English language major.
(Cô ta học ngành ngôn ngữ Anh.)
- Ngành chuyên ngành (specializtion) là một phần kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu có tính độc lập trong một ngành, do cơ sở giáo dục đại học quyết định.
Ví dụ: Tôi có chuyên môn trong lĩnh vực tài chính quốc tế.
(I have a specialization in international finance.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết