VIETNAMESE

ngành học

ngành đào tạo, chuyên ngành

word

ENGLISH

major

  
NOUN

/ˈmeɪʤər/

Ngành học hay còn được gọi với tên khác là ngành đào tạo. Đây là một tập hợp những kiến thức và kỹ năng chuyên môn của một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp, khoa học nhất định.

Ví dụ

1.

Cô quyết định chuyển ngành học từ Sinh học sang Tâm lý học.

She decided to switch her major from Biology to Psychology.

2.

Có nhiều ngành học trong trường đại học của tôi.

There are vaierities of major education in my university.

Ghi chú

Major là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của major nhé!

check Nghĩa 1: Ngành học Ví dụ: She is majoring in biology at university. (Cô ấy đang học ngành sinh học ở trường đại học.)

check Nghĩa 2: Quan trọng, lớn, đáng chú ý Ví dụ: The major challenges were discussed in the meeting. (Các thách thức lớn đã được thảo luận trong cuộc họp.)

check Nghĩa 3: Đại tá Ví dụ: The major led the troops in the mission. (Đại tá đã dẫn dắt quân đội trong nhiệm vụ.)