VIETNAMESE
ngành hệ thống thông tin
ENGLISH
Information System major
/ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm ˈmeɪʤə/
Ngành hệ thống thông tin là ngành đào tạo ra những cử nhân xây dựng và khai thác hệ thống thông tin, đặc biệt tập trung vào phần mềm cho các tổ chức, doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Là một sinh viên ngành hệ thống thông tin, tôi đang học cách thiết kế và triển khai các hệ thống thông tin an toàn và hiệu quả.
As an Information Systems student, I am learning how to design and implement efficient and secure information systems.
2.
Ngành hệ thống thông tin bao gồm các môn học về quy trình kinh doanh, chiến lược công nghệ thông tin và dự án.
The Information Systems major includes coursework in business processes, information technology strategy, and project
Ghi chú
Information System major là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên ngành hệ thống thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Database Management - Quản lý cơ sở dữ liệu
Ví dụ:
Database management involves storing and organizing data efficiently.
(Quản lý cơ sở dữ liệu liên quan đến việc lưu trữ và tổ chức dữ liệu một cách hiệu quả.)
Cybersecurity - An ninh mạng
Ví dụ:
Cybersecurity protects information systems from cyber threats.
(An ninh mạng bảo vệ hệ thống thông tin khỏi các mối đe dọa từ không gian mạng.)
Business Intelligence - Trí tuệ doanh nghiệp
Ví dụ:
Business intelligence helps organizations analyze data for better decision-making.
(Trí tuệ doanh nghiệp giúp tổ chức phân tích dữ liệu để đưa ra quyết định tốt hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết