VIETNAMESE

ngành truyền thông

word

ENGLISH

communications

  
NOUN

/kəmˌjunəˈkeɪʃənz/

Ngành truyền thông là những lĩnh vực liên quan đến các sự kiện, event. Hay hiểu đơn giản chính là lên kế hoạch xây dựng nội dung truyền thông.

Ví dụ

1.

Họ đã đầu tư rất nhiều vào ngành truyền thông.

They have made heavy investments in communications.

2.

Tôi muốn sang Mỹ học ngành truyền thông.

I would like to go to the U.S. to study Communications.

Ghi chú

Communications là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Public Relations (Quan hệ công chúng) Ví dụ: Public relations involves managing and improving the public image of an organization or individual. (Quan hệ công chúng liên quan đến việc quản lý và cải thiện hình ảnh công chúng của một tổ chức hoặc cá nhân.)

check Advertising (Quảng cáo) Ví dụ: Advertising is the practice of promoting products or services to a target audience through various media. (Quảng cáo là hoạt động quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ đến khách hàng mục tiêu thông qua các phương tiện truyền thông khác nhau.)

check Digital Media (Truyền thông kỹ thuật số) Ví dụ: Digital media involves using digital platforms, such as social media and websites, to communicate with audiences. (Truyền thông kỹ thuật số liên quan đến việc sử dụng các nền tảng kỹ thuật số như mạng xã hội và trang web để giao tiếp với người xem.)