VIETNAMESE

chuyên ngành điện tử viễn thông

ENGLISH

electronics-telecommunications major

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɑnɪks-tɛləkəmˌjunɪˈkeɪʃənz ˈmeɪʤər/

Chuyên ngành điện tử viễn thông là chuyên ngành đào tạo sinh viên sử dụng các công nghệ, kỹ thuật tiên tiến để tạo nên các thiết bị vệ tinh, cáp và thiết bị điện tử như: máy thu hình, điện thoại, máy tính cá nhân, máy tính bảng,… nhằm xây dựng hệ thống mạng thông tin liên lạc trên toàn cầu, giúp cho việc trao đổi thông tin giữa con người với nhau diễn ra thuận lợi trong những điều kiện không gian và thời gian khác nhau.

Ví dụ

1.

Để trở thành một kỹ sư viễn thông, bạn thường phải hoàn thành bằng kỹ sư tại trường đại học với chuyên ngành điện tử viễn thông.

To become a telecommunications engineer, you usually have to complete an engineering degree at university with an electronics-telecommunications major.

2.

Anh tốt nghiệp chuyên ngành điện tử viễn thông tại Viện Đại học Mở Hà Nội.

He graduated from Hanoi Open University with a degree in electronics-telecommunications major.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến chuyên ngành điện tử viễn thông:

- electronics engineer (kỹ sư điện tử)

- telecommunications engineer (kỹ sư viễn thông)

- network planning engineer (kỹ sư kế hoạch mạng)

- control systems engineer (kỹ sư hệ thống điều khiển)

- technical director (giám đốc kỹ thuật)