VIETNAMESE

ngành báo chí truyền thông

word

ENGLISH

Journalism and Media Industry

  
NOUN

/ˈmidiə ˈɪndəstri/

Media Industry, Journalism Industry

Ngành báo chí truyền thông là lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất và phân phối thông tin qua các phương tiện truyền thông, bao gồm báo chí, truyền hình, radio, truyền thông kỹ thuật số và các nền tảng trực tuyến. Ngành này tập trung vào việc thu thập, xử lý và truyền tải thông tin đến công chúng, đáp ứng nhu cầu thông tin và giải trí của xã hội.

Ví dụ

1.

Tôi muốn tham gia vào ngành báo chí truyền thông.

I want to join in the Journalism and Media Industry

2.

Việt Nam là đất nước đang phát triển và ngành báo chí truyền thông đóng một vai trò quan trọng.

Vietnam is a developing country, and the Journalism and Media Industry plays an important role.

Ghi chú

Journalism and Media Industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành báo chí truyền thông - Journalism and Media Industry. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Broadcasting - Phát thanh truyền hình Ví dụ: Broadcasting plays a key role in the Journalism and Media Industry by transmitting news and entertainment programs. (Phát thanh truyền hình đóng vai trò quan trọng trong ngành báo chí truyền thông thông qua việc truyền tải các chương trình tin tức và giải trí.)

check Digital Media - Truyền thông số Ví dụ: Digital media has revolutionized the way news is consumed. (Truyền thông số đã cách mạng hóa cách thức tiêu thụ tin tức.)

check Investigative Journalism - Báo chí điều tra Ví dụ: Investigative journalism involves in-depth research and uncovering hidden stories. (Báo chí điều tra liên quan đến việc nghiên cứu sâu và phát hiện những câu chuyện ẩn giấu.)