VIETNAMESE

ngành thương mại

ENGLISH

commercial sector

  
NOUN

/kəˈmɜrʃəl ˈsɛktər/

Ngành thương mại là một phần của nền kinh tế của một quốc gia bao gồm tất cả các doanh nghiệp ngoại trừ những doanh nghiệp liên quan đến sản xuất và vận tải.

Ví dụ

1.

Chỉ riêng ngành công nghiệp nhôm của Trung Quốc đã tiêu thụ nhiều năng lượng ngang với ngành thương mại của nước này.

China's aluminum industry alone consumes as much energy as the country's commercial sector.

2.

Du lịch là một thành phần chính trong ngành thương mại của Taupo và thành phố thu hút hơn 2 triệu du khách mỗi năm.

Tourism is a major component of Taupo's commercial sector and the city attracts over 2 million visitors per year.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các hoạt động thương mại:

- confiscation (tịch thu)

- conversion (chuyển đổi tiền/ chứng khoán)

- economic cooperation (hợp tác kinh doanh)

- financial policy (chính sách tài chính)

- transaction (giao dịch)

- withdraw (rút tiền)