VIETNAMESE
ngành thiết kế thời trang
ENGLISH
fashion design
/ˈfæʃən dɪˈzaɪn/
Ngành Thiết kế Thời trang là ngành học đào tạo các kỹ năng cần thiết cho việc sản xuất ra quần áo và phụ kiện nói chung mà mọi người có thể mặc lên người.
Ví dụ
1.
Chúng tôi giới thiệu trang web này cho những học sinh quan tâm đến ngành thiết kế thời trang.
We recommend this webpage for students who are interested in fashion design.
2.
Hiện cô đang là sinh viên năm 2 ngành Thiết kế thời trang.
She is now a second-year student of Fashion Design.
Ghi chú
Một số từ vựng về các công việc thiết kế:
- graphic design (thiết kế đồ họa)
- interior design (thiết kế nội thất)
- art director (giám đốc nghệ thuật)
- product design (thiết kế sản phẩm)
- web design (thiết kế web)
- animator (người làm hoạt hình)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết