VIETNAMESE

ngành thiết kế nội thất

ENGLISH

interior design

  
NOUN

/ɪnˈtɪriər dɪˈzaɪn/

Ngành thiết kế nội thất là ngành tổng hợp của nghệ thuật, mỹ thuật và khoa học kỹ thuật dựa trên sự phối hợp hài hòa màu sắc, ánh sáng, thẩm mỹ kiến trúc, các vật trang trí để tổ chức không gian sống, không gian làm việc, không gian thư giãn... đáp ứng nhu cầu của những người sử dụng không gian.

Ví dụ

1.

Tarun đã học ngành thiết kế nội thất và nhiếp ảnh tại nhà của mình ở Bangalore, Ấn Độ và anh ấy phát hiện ra rằng anh ấy thích đi du lịch khắp thế giới.

Tarun has studied interior design and photography at his home in Bangalore, India and he has discovered that he loves to travel the world.

2.

Lý do tôi chọn ngành thiết kế nội thất và quyết định gắn bó đến cuối con đường sự nghiệp là vì niềm đam mê đối với cái đẹp của bản thân tôi.

The reason for choosing Interior Design and deciding to stick to the end of career paths is because of my passion for beauty.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc thiết kế:

- graphic design (thiết kế đồ họa)

- fashion design (thiết kế thời trang)

- art director (giám đốc nghệ thuật)

- product design (thiết kế sản phẩm)

- web design (thiết kế web)

- animator (người làm hoạt hình)