VIETNAMESE

ngành quốc tế học

ENGLISH

International Studies

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈstʌdiz/

Ngành quốc tế học là những lĩnh vực nghiên cứu liên ngành có khuynh hướng dựa trên các ngành khoa học xã hội (khoa học chính trị, kinh tế học, xã hội học, luật học và truyền thông) và nhân văn (lịch sử, văn hoá, ngôn ngữ).

Ví dụ

1.

Ngành quốc tế học (IS) là ngành nghiên cứu các mối quan hệ quốc tế từ góc độ đa ngành.

International Studies (IS) is the study of international relations from a multidisciplinary perspective.

2.

Hải Anh, một cử nhân ngành quốc tế học, học hàng loạt các môn khác nhau tại trường đại học, bao gồm kế toán cơ bản, luật pháp quốc tế, quản lý, và văn hóa châu Âu.

Ms. Hai Anh, a bachelor of International Studies, studied a range of different subjects at university, including basic accounting, international law, management, and European culture.

Ghi chú

Các chuyên ngành quốc tế học (International Studies) bao gồm:

- nghiên cứu phát triển quốc tế: International Development Research

- quan hệ quốc tế: International Relations

- châu Âu học: European Studies

- châu Mỹ học: American Studies