VIETNAMESE

quốc tế học

ngành quan hệ quốc tế

word

ENGLISH

International Studies

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈstʌdiz/

global studies

Từ "quốc tế học" là một ngành khoa học nghiên cứu về các mối quan hệ quốc tế, chính trị và kinh tế giữa các quốc gia.

Ví dụ

1.

Quốc tế học nghiên cứu các hệ thống chính trị toàn cầu.

International Studies explores global political systems.

2.

Sinh viên quốc tế học phân tích chính sách đối ngoại.

Students in International Studies analyze foreign policies.

Ghi chú

Từ International Studies là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dụcquan hệ quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Global affairs major – Ngành quan hệ toàn cầu Ví dụ: He graduated with a degree in International Studies or global affairs from a top university. (Anh ấy tốt nghiệp chuyên ngành quốc tế học từ một trường đại học hàng đầu.) check International relations program – Chương trình quan hệ quốc tế Ví dụ: Many International Studies students choose the international relations program track. (Nhiều sinh viên quốc tế học chọn chuyên ngành quan hệ quốc tế trong chương trình đào tạo.) check Cross-cultural policy studies – Nghiên cứu chính sách liên văn hóa Ví dụ: International Studies explores cross-cultural policy studies and global diplomacy. (Quốc tế học nghiên cứu chính sách liên văn hóa và ngoại giao toàn cầu.)