VIETNAMESE

ngành quan hệ quốc tế

word

ENGLISH

International Relations

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl riˈleɪʃənz/

Quan hệ quốc tế là một ngành của chính trị học, nghiên cứu về ngoại giao và các vấn đề toàn cầu giữa các nước thông qua những hệ thống quốc tế, bao gồm các quốc gia, tổ chức đa chính phủ (IGO), tổ chức phi chính phủ (NGO), và các công ty đa quốc gia (MNC).

Ví dụ

1.

Ngành Quan hệ quốc tế là nghiên cứu khoa học về các kết nối quốc tế giữa các quốc gia có chủ quyền trên thế giới.

International Relations is the scientific study of the international connections between the world's sovereign states.

2.

Tôi đang học ngành quan hệ quốc tế.

I'm studying International Relations.

Ghi chú

International Relations là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành quan hệ quốc tế - International Relations. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Diplomacy - Ngoại giao Ví dụ: Diplomacy involves managing international relations through negotiation and dialogue between nations. (Ngoại giao liên quan đến việc quản lý quan hệ quốc tế thông qua đàm phán và đối thoại giữa các quốc gia.)

check Global Governance - Quản trị toàn cầu Ví dụ: Global governance refers to the structures and processes through which global issues are addressed by international institutions and actors. (Quản trị toàn cầu là các cấu trúc và quy trình mà qua đó các vấn đề toàn cầu được giải quyết bởi các tổ chức và đối tượng quốc tế.)

check Conflict Resolution - Giải quyết xung đột Ví dụ: Conflict resolution involves finding peaceful solutions to conflicts between nations, organizations, or groups. (Giải quyết xung đột liên quan đến việc tìm kiếm giải pháp hòa bình cho các xung đột giữa các quốc gia, tổ chức hoặc nhóm.)