VIETNAMESE

ngành kinh tế quốc tế

kinh tế đối ngoại

word

ENGLISH

International Economics

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˌɛkəˈnɑmɪks/

Ngành kinh tế quốc tế là một bộ môn thuộc khối khoa học và chuyên ngành kinh tế học nhưng đi sâu vào nghiên cứu sự liên kết giữa các vùng quốc gia. Lĩnh vực này khá năng động và mang tính rộng mở toàn cầu về các chiến thuật kế hoạch của hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Ngành kinh tế quốc tế là nghiên cứu về thương mại toàn cầu.

International Economics is the study of global trade.

2.

Mary đang theo học ngành kinh tế quốc tế.

Mary is studying International Economics.

Ghi chú

International Economics là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành kinh tế quốc tế - International Economics. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Global Trade - Thương mại toàn cầu Ví dụ: Global trade involves the exchange of goods and services between countries, affecting economies, industries, and policies. (Thương mại toàn cầu liên quan đến việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia, ảnh hưởng đến nền kinh tế, ngành công nghiệp và chính sách.)

check International Trade Policy - Chính sách thương mại quốc tế Ví dụ: International trade policy refers to the regulations and agreements between countries that govern trade. (Chính sách thương mại quốc tế liên quan đến các quy định và thỏa thuận giữa các quốc gia điều hành thương mại.)

check Exchange Rate Economics - Kinh tế tỷ giá hối đoái Ví dụ: Exchange rate economics studies the value of currencies relative to one another and its impact on international trade. (Kinh tế tỷ giá hối đoái nghiên cứu giá trị của các đồng tiền so với nhau và ảnh hưởng của nó đối với thương mại quốc tế.)