VIETNAMESE

ngành quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

ENGLISH

event and entertainment management

  
NOUN

/ɪˈvɛnt ænd ˌɛntərˈteɪnmənt ˈmænəʤmənt/

Ngành quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí là ngành học về cách thức tổ chức, bố trí và lên chương trình cụ thể cho một sự kiện nào đó.

Ví dụ

1.

Ngành quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí là một nhánh của ngành du lịch.

Event and entertainment management is a branch of the tourism industry.

2.

Sau khi tốt nghiệp ngành quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí, tôi đã nộp đơn vào một công ty tổ chức sự kiện.

After graduating in event and entertainment management, I applied to an event management company.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ entertain nhé!

Giải trí:

Ví dụ: The comedian's performance entertained the audience for hours. (Bài biểu diễn của diễn viên hài giải trí khán giả suốt vài giờ.)

Tiếp đãi:

Ví dụ: The host entertained the guests with great hospitality. (Người chủ tiếp đãi khách mời với sự mến khách tuyệt vời.)

Mơ mộng:

Ví dụ: Don't entertain the idea that success comes without hard work. (Đừng nghĩ rằng thành công đến mà không cần phải làm việc chăm chỉ.)