VIETNAMESE

ngành giải trí

ngành công nghiệp giải trí

ENGLISH

entertainment industry

  
NOUN

/ˌɛntərˈteɪnmənt ˈɪndəstri/

Ngành giải trí là ngành công nghiệp đặc biệt với các sản phẩm chủ yếu phục vụ mục đích thư giãn, thưởng thức nghệ thuật, vui chơi,… của con người.

Ví dụ

1.

Ngành giải trí đang quay cuồng với một nền văn hóa dễ dãi vượt quá tầm kiểm soát.

The entertainment industry is reeling from a permissive culture that was out of control.

2.

Ngành giải trí đầu tư rất nhiều để tạo ra các bộ phim và album.

The entertainment industry invests heavily to create films and albums.

Ghi chú

Một số ngành công nghiệp:

- building industry (công nghiệp kiến trúc)

- chemical industry (công nghiệp hóa học)

- tourist industry (kinh doanh du lịch)

- heavy industry (công nghiệp nặng)

- light industry (công nghiệp nhẹ)

- textile industry (công nghiệp dệt may)

- mining industry (công nghiệp hầm mỏ)