VIETNAMESE

ngành quản trị kinh doanh

ENGLISH

business management

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈmænəʤmənt/

business administration

Ngành Quản trị Kinh doanh là ngành học đào tạo các kiến thức và kỹ năng cần thiết liên quan đến việc thành lập và điều hành một doanh nghiệp bất kể đó là công ty tư nhân, trực thuộc nhà nước hay phi chính phủ.

Ví dụ

1.

Ngành Quản trị Kinh doanh sẽ đem lại góc nhìn toàn cảnh về hoạt động buôn bán của doanh nghiệp.

Business management will provide an overview of all the activities of a business.

2.

Sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh gần như đều có thể đảm đương hầu hết các vị trí của doanh nghiệp.

Students majoring in Business Management can almost take on most positions of the business.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan thuộc chủ đề Quản trị kinh doanh:

- capital: vốn

- asset: tài sản

- research & development: nghiên cứu & phát triển

- return on investment (ROI): tỷ suất hoàn vốn

- gross profit: lợi nhuận gộp

- accounts payable: nợ phải trả

- income statement: báo cáo thu nhập