VIETNAMESE
ngành kinh doanh
ENGLISH
business
NOUN
/ˈbɪznəs/
Kinh doanh là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đính đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như: Quản trị Tiếp thị Tài chính Kế toán Sản xuất Bán hàng.
Ví dụ
1.
Anh ở ngành kinh doanh nào?
What business are you in?
2.
Có rất nhiều ngành kinh doanh.
There are many ways of business.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết