VIETNAMESE
chuyên ngành quản trị kinh doanh
ENGLISH
Business Administration
/ˈbɪznəs ædˌmɪnɪˈstreɪʃən/
Chuyên ngành quản trị kinh doanh là chuyên ngành đào tạo về việc thực hiện quản lý hoạt động kinh doanh. Bao gồm tất cả các khía cạnh của việc giám thị và giám sát hoạt động kinh doanh. Những lĩnh vực có liên quan tới môn học quản trị kinh doanh như: kế toán, tiếp thị và tài chính.
Ví dụ
1.
Cô tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại một trường đại học của Mỹ.
She has a master's degree in Business Administration from an American university.
2.
Chuyên ngành của anh ấy là Quản Trị Kinh Doanh.
His major is Business Administration.
Ghi chú
Business Administration là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên ngành quản trị kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Organizational Management: Quản lý tổ chức
Ví dụ:
Organizational Management focuses on managing people, resources, and processes within an organization.
(Quản lý tổ chức tập trung vào việc quản lý con người, tài nguyên và quy trình trong một tổ chức.)
Marketing Management: Quản lý marketing
Ví dụ:
Marketing Management involves planning and implementing strategies to promote products or services effectively.
(Quản lý marketing liên quan đến việc lập kế hoạch và triển khai các chiến lược để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ hiệu quả.)
Human Resources Management: Quản lý nguồn nhân lực
Ví dụ:
Human Resources Management is essential for recruiting, training, and maintaining a productive workforce.
(Quản lý nguồn nhân lực là yếu tố thiết yếu để tuyển dụng, đào tạo và duy trì một lực lượng lao động hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết