VIETNAMESE

khoa quản trị kinh doanh

word

ENGLISH

Business Administration faculty

  
NOUN

/ˈbɪznəs ædˌmɪnɪˈstreɪʃən ˈfæklti/

Department of Business Administration

Khoa quản trị kinh doanh là một phân ban hoặc một bộ phận trong một trường đại học hoặc cơ sở giáo dục chuyên về việc cung cấp giáo dục và đào tạo về quản trị kinh doanh. Khoa này thường cung cấp các chương trình học về các khía cạnh quản lý, kinh doanh và kỹ năng liên quan trong môi trường doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Tôi làm việc cho khoa quản trị kinh doanh.

I work for the business administration faculty.

2.

Em sắp tốt nghiệp khoa quản trị kinh doanh.

I will graduate from Business Administration Department soon.

Ghi chú

Business Administration Faculty là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa quản trị kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Management Theory: Lý thuyết quản lý Ví dụ: Management Theory is a key area of study in Business Administration. (Lý thuyết quản lý là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong quản trị kinh doanh.)

check Organizational Behavior: Hành vi tổ chức Ví dụ: Organizational Behavior examines how individuals and groups interact within an organization. (Hành vi tổ chức nghiên cứu cách mà các cá nhân và nhóm tương tác trong một tổ chức.)

check Strategic Management: Quản lý chiến lược Ví dụ: Strategic Management involves formulating and executing plans that ensure long-term organizational success. (Quản lý chiến lược liên quan đến việc xây dựng và thực hiện các kế hoạch đảm bảo thành công lâu dài cho tổ chức.)