VIETNAMESE

ngành ngọn

ngọn ngành, nguồn cơn

ENGLISH

root

  
NOUN

/rut/

cause

Ngành ngọn là từ chỉ đầu đuôi và chi tiết của sự việc nào đó.

Ví dụ

1.

Hãy tìm hiểu rõ ràng ngành ngọn của những thay đổi này.

Let's get to the root of these changes.

2.

Tỷ lệ tội phạm cao có ngành ngọn từ tình trạng thất nghiệp và nghèo đói.

The high crime rate has its roots in unemployment and poverty.

Ghi chú

Một số collocation với root:

- get to the root of: tìm hiểu, khám phá ra nguyên nhân của vấn đề nào đó

VD: We must get to the root of this problem.

- the root of all evil:

VD: They consider globalization to be the root of all evil.

- root in: nguyên nhân/ngọn ngành ở

VD: The unrest has roots in religious differences.