VIETNAMESE
ngành ngôn ngữ
ENGLISH
language studies
/ˈlæŋgwəʤ ˈstʌdiz/
Ngành ngôn ngữ là ngành học chuyên nghiên cứu ngôn ngữ, con người và văn hóa đất nước của ngôn ngữ ấy.
Ví dụ
1.
Ngành Ngôn ngữ đang là một trong những ngành được rất nhiều bạn trẻ quan tâm.
Language studies is one of the fields that many young people are interested in.
2.
Các ngành ngôn ngữ ngày càng thu hút giới trẻ đặc biệt là Ngôn ngữ Anh.
Language studies is increasingly attracting young people, especially English linguistics.
Ghi chú
Một số công việc liên quan đến ngành Ngôn ngữ:
- English as a foreign language teacher: Giáo viên dạy tiếng Anh
- private tutor: gia sư riêng
- newspaper journalist: nhà báo
- editorial assistant: trợ lý biên tập
- writer: nhà văn
- proofreader: người hiệu đính
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết