VIETNAMESE
ngành ngôn ngữ
ENGLISH
language studies
/ˈlæŋgwəʤ ˈstʌdiz/
Ngành ngôn ngữ là ngành học chuyên nghiên cứu ngôn ngữ, con người và văn hóa đất nước của ngôn ngữ ấy.
Ví dụ
1.
Ngành Ngôn ngữ đang là một trong những ngành được rất nhiều bạn trẻ quan tâm.
Language studies is one of the fields that many young people are interested in.
2.
Các ngành ngôn ngữ ngày càng thu hút giới trẻ đặc biệt là Ngôn ngữ Anh.
Language studies is increasingly attracting young people, especially English linguistics.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt language disorder và aphasia nha!
- language disorder (chứng rối loạn ngôn ngữ): nhận thức được điều mình muốn nói nhưng không thể diễn đạt được suy nghĩ. Ví dụ: language disorder is a common disease among children. (Chứng rối loạn ngôn ngữ là một bệnh thường gặp ở trẻ em.)
- aphasia (hội chứng bất lực ngôn ngữ): những người mắc hội chứng này gặp khó khăn khi nói, viết hoặc tính toán. Ví dụ: Bruce Willis suffers from aphasia which causes him to take a break from being an actor. (Bruce Willis mắc hội chứng bất lực ngôn ngữ khiến anh phải nghỉ làm diễn viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết