VIETNAMESE
ngành ngôn ngữ học
ENGLISH
Linguistics
/lɪŋˈgwɪstɪks/
Ngành ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học.
Ví dụ
1.
Ngoài dạy môn ngôn ngữ học cho giáo viên, cô còn dạy văn cho thiếu nhi.
In addition to teaching Linguistics courses for teachers, she teaches children's literature.
2.
Tôi học ngành ngôn ngữ học.
I major in Linguistics.
Ghi chú
Các chuyên ngành về ngôn ngữ (language) tại trường đại học ngoại ngữ nè!
- English Language: ngôn ngữ Anh
- Russian Language: ngôn ngữ Nga
- French Language: ngôn ngữ Pháp
- Chinese Language: ngôn ngữ Trung Quốc
- Japanese Language: ngôn ngữ Nhật
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết