VIETNAMESE

ngành ngôn ngữ hàn

ngành ngôn ngữ Hàn Quốc

ENGLISH

Korean linguistics

  
NOUN

/kɔˈriən lɪŋˈɡwɪstɪks/

Ngành ngôn ngữ Hàn là ngành học chuyên nghiên cứu tiếng Hàn và con người và văn hóa Hàn Quốc.

Ví dụ

1.

Ngành Ngôn ngữ Hàn đang là một trong những ngành được rất nhiều bạn trẻ quan tâm.

Korean linguistics is one of the majors that many young people are interested in.

2.

Cô ấy theo học ngành ngôn ngữ Hàn khi còn học đại học.

She majored in Korean linguistics back in university.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL phân biệt người Bắc Triều Tiên (North Korean) và người Nam Triều Tiên (South Korean) nha: - Người Bắc Triều Tiên (North Korean): còn gọi là người Triều Tiên, dùng để chỉ những người có quốc tịch của quốc gia Bắc Triều Tiên (Ví dụ: Many North Korean people live in poverty and face strict government control over their daily lives.- Nhiều người Triều Tiên sống trong đói nghèo và phải đối mặt với sự kiểm soát chặt chẽ của chính phủ đối với cuộc sống hàng ngày của họ.) - Người Nam Triều Tiên (South Korean): thường gọi là người Hàn Quốc, dùng để chỉ những người có quốc tịch của quốc gia Nam Triều Tiên (Ví dụ: The Korean people have a rich cultural heritage and are known for their love of spicy food and K-Pop music. - Người Hàn Quốc có di sản văn hóa phong phú và nổi tiếng với tình yêu đối với đồ ăn cay và âm nhạc K-Pop.)