VIETNAMESE

ngành nghiên cứu về thận

thận học

ENGLISH

nephrology

  
NOUN

/nɪˈfrɑː.lə.dʒi/

Ngành nghiên cứu về thận là một chuyên ngành phụ của nội khoa tập trung vào việc chẩn đoán và điều trị các bệnh về thận.

Ví dụ

1.

Ngành nghiên cứu về thận liên quan đến việc chẩn đoán và điều trị các bệnh về thận.

Nephrology concerns the diagnosis and treatment of kidney diseases.

2.

Thận học là một chuyên khoa trong lĩnh vực nội khoa liên quan đến chăm sóc thận.

Nephrology is a specialty within the internal medicine field related to kidney care.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về hai khái niệm có nghĩa gần nhau là hemodialysishemofiltration nha!

- hemodialysis (chạy thận nhân tạo): In hemodialysis, an artificial kidney removes waste from the blood. (Chạy thận nhân tạo là phương pháp dùng thận nhân tạo loại bỏ chất thải ra khỏi máu.)

- hemofiltration (lọc máu): It is uncertain whether high-volume hemofiltration improves your condition. (Tôi không chắc quá trình lọc máu ở khối lượng lớn có giúp cải thiện tình trạng của bạn hay không.)