VIETNAMESE

phân ngành nghiên cứu về kiến

khoa học về kiến

word

ENGLISH

myrmecology

  
NOUN

/ˌmɜːməˈkɒləʤi/

ant study

"Phân ngành nghiên cứu về kiến" là nhánh của sinh học nghiên cứu hành vi, sinh thái và giải phẫu của kiến.

Ví dụ

1.

Phân ngành nghiên cứu về kiến tập trung vào cấu trúc xã hội của đàn kiến.

Myrmecology focuses on the social structure of ant colonies.

2.

Tiến bộ trong nghiên cứu kiến tiết lộ hiểu biết về động lực hệ sinh thái.

Advances in myrmecology reveal insights into ecosystem dynamics.

Ghi chú

Từ myrmecology là một từ ghép của myrmeco- (kiến) và -logy (nghiên cứu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Entomology – Côn trùng học Ví dụ: Myrmecology is a specialized field within entomology. (Phân ngành nghiên cứu về kiến là một lĩnh vực chuyên biệt trong côn trùng học.) check Arachnology – Nhện học Ví dụ: Arachnology studies spiders, while myrmecology focuses on ants. (Nhện học nghiên cứu về nhện, trong khi phân ngành nghiên cứu về kiến tập trung vào kiến.) check Ichthyology – Ngư học Ví dụ: Ichthyology, like myrmecology, is a branch of zoology. (Ngư học, giống như phân ngành nghiên cứu về kiến, là một nhánh của động vật học.)