VIETNAMESE
ngành khoa học nghiên cứu về chim
điểu học, cầm điểu học
ENGLISH
ornithology
/ˌɔrnɪˈθɑləʤi/
Khoa học nghiên cứu về chim, hay Điểu học là một nhánh của ngành động vật học chuyên nghiên cứu về các loài chim.
Ví dụ
1.
Tôi biết về sự quan tâm và kinh nghiệm của anh ấy đối với ngành khoa học nghiên cứu về chim.
I know of his interest in and experience of ornithology.
2.
Ngành khoa học nghiên cứu về chim là một trong những ngành sáng lập của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.
Ornithology is one of the founding disciplines of the Natural History Museum.
Ghi chú
Một số ngành học liên quan đến sinh thái, môi trường:
- biology: sinh học
- zoology: động vật học
- botany: thực vật học
- environmental science: khoa học môi trường
- marine biology: sinh học biển
- earth science: khoa học trái đất
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết