VIETNAMESE
ngành nghiên cứu sự phát triển và vận động của ngôn ngữ
bác ngữ học, văn hiến học, ngữ văn học
ENGLISH
philology
NOUN
/fɪˈlɑː.lə.dʒi/
Ngành nghiên cứu sự phát triển và vận động của ngôn ngữ hay ngắn gọn là bác ngữ học, là nhánh kiến thức nghiên cứu cấu trúc, sự phát triển lịch sử và các mối quan hệ của một ngôn ngữ hoặc các ngôn ngữ.
Ví dụ
1.
Ngành nghiên cứu sự phát triển và vận động của ngôn ngữ không chỉ là ngôn ngữ học đơn thuần.
Philology is more than mere linguistics.
2.
Ngôn ngữ học hiện đại bắt đầu phát triển từ thế kỷ 18, đạt đến thời kỳ hoàng kim của ngành nghiên cứu sự phát triển và vận động của ngôn ngữ vào thế kỷ 19.
Modern linguistics began to develop in the 18th century, reaching the golden age of philology in the 19th century.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết