VIETNAMESE

phòng nghiên cứu và phát triển

bộ phận nghiên cứu và phát triển

ENGLISH

research and development department

  
NOUN

/riˈsɜrʧ ænd dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt/

Phòng nghiên cứu và phát triển là bộ phận của một tổ chức, doanh nghiệp có nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, tính năng mới cho sản phẩm mới, nghiên cứu cải tiến sản phẩm cũ, quy trình cũ nhằm tối ưu chi phí và hiệu quả sản xuất.

Ví dụ

1.

Công ty chúng tôi có phòng nghiên cứu và phát triển chuyên nghiệp và hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Our company has a professional research and development department and strict quality control system.

2.

Thường có hai loại phòng nghiên cứu và phát triển trong hầu hết các công ty.

There are usually two types of research and development departments found in most companies.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với develop:

- phát triển (grow): His tumor recently grew again and he underwent radiation therapy.

(Khối u của anh ấy gần đây đã phát triển trở lại và anh ấy đã trải qua quá trình xạ trị.)

- tiến hóa (evolve): I'm a big believer in Darwin's theory that all life forms evolved from amoebae.

(Tôi rất tin tưởng vào lý thuyết của Darwin rằng tất cả các dạng sống đều tiến hóa từ amip.)