VIETNAMESE

ngành nghề

ENGLISH

occupation

  
NOUN

/ˌɑkjəˈpeɪʃən/

Ngành nghề là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.

Ví dụ

1.

Xã hội có nhiều ngành nghề.

There are various kinds of occupations in society.

2.

Ngành nghề chính của ông là gì?

What is your main occupation?

Ghi chú

Sự khác biệt giữa career job:

- career: là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một khoảng thời gian dài, bao gồm nhiều jobs - nghề nghiệp khác nhau qua từng năm.

VD: Tom has quite a career ahead of him. - Tom có một sự nghiệp phía trước.

- job: là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.

VD: She offers me a job. - Cô ấy mời tôi làm việc.