VIETNAMESE

ngành kinh tế vận tải biển

word

ENGLISH

Economics of Sea Transport

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪks ʌv si ˈtrænspɔrt/

Ngành kinh tế vận tải biển là lĩnh vực kinh tế nghiên cứu tối ưu hóa công tác đầu tư, quản lí và tổ chức khai thác đội tàu vận tải biển, cảng biển; cung ứng dịch vụ hậu cần vận tải biển.

Ví dụ

1.

Ngành kinh tế vận tải biển và thương mại quốc tế mô tả các kênh đào và cảng và hiệu quả kinh tế theo quy mô cỡ tàu.

Economics of Sea Transport and International Trade describes canals and ports and economies of scale in ship sizes.

2.

Ngành kinh tế vận tải biển đã ngắc ngoải.

Economics of Sea Transport had become a lame duck.

Ghi chú

Economics of Sea Transport là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành kinh tế vận tải biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Shipping Economics - Kinh tế vận tải biển Ví dụ: Shipping economics studies the economic aspects of shipping, including cost structures, demand and supply in shipping markets, and global shipping logistics. (Kinh tế vận tải biển nghiên cứu các yếu tố kinh tế trong vận tải biển, bao gồm cấu trúc chi phí, cung cầu trong thị trường vận tải biển và hậu cần vận tải toàn cầu.)

check Port Economics - Kinh tế cảng biển Ví dụ: Port economics focuses on the financial and operational aspects of ports, including infrastructure, operations, and port management. (Kinh tế cảng biển tập trung vào các khía cạnh tài chính và hoạt động của các cảng biển, bao gồm cơ sở hạ tầng, hoạt động và quản lý cảng.)

check Maritime Logistics - Hậu cần hàng hải Ví dụ: Maritime logistics involves the management of goods and services in the shipping industry, including transport and storage. (Hậu cần hàng hải liên quan đến việc quản lý hàng hóa và dịch vụ trong ngành vận tải biển, bao gồm vận chuyển và lưu trữ.)