VIETNAMESE
vận tải biển
ENGLISH
sea transport
/si ˈtrænspɔrt/
maritime transport
Vận tải biển là hình thức vận chuyển hàng hóa sử dụng phương tiện và cơ sở hạ tầng đường biển để phục vụ cho mục đích vận chuyển.
Ví dụ
1.
Công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ vận tải biển đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.
Our company offers sea transport services which can meet customer requirements.
2.
Việc quy hoạch cảng biển phía Bắc đến năm 2020 với tầm nhìn đến năm 2030 được ban hành nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu vận tải biển trong tam giác kinh tế Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh.
The planning of seaports in the north by 2020 with a vision towards 2030 was issued to better serve sea transport demands in the triangle of economic zones of Ha Noi, Hai Phong, and Quang Ninh.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt transport, transportation và transit nhé!
- Transport dùng để chỉ hành động vận chuyển hàng hóa hoặc người từ một địa điểm đến một địa điểm khác.
Ví dụ: I need to transport this package to the post office. (Tôi cần vận chuyển gói hàng này đến bưu điện).
- Transportation: Đây là từ dùng để chỉ hệ thống hoặc phương tiện vận chuyển như tàu hỏa, xe buýt, máy bay, tàu thủy, hay ô tô.
Ví dụ: The city has a good public transportation system. (Thành phố có một hệ thống giao thông công cộng tốt).
- Transit: Đây là từ dùng để chỉ sự di chuyển của người hoặc hàng hóa thông qua một địa điểm trung gian để đến địa điểm cuối cùng.
Ví dụ: We have a two-hour transit in Tokyo before our flight to Bangkok. (Chúng tôi phải hai giờ trung chuyển tại Tokyo trước chuyến bay đến Bangkok).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết