VIETNAMESE

ngành kinh tế

ENGLISH

Economics

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪks/

Ngành kinh tế là một ngành học chuyên nghiên cứu về kinh tế.

Ví dụ

1.

Ông lấy bằng sau đại học về ngành Kinh tế tại Đại học Grenoble năm 1961.

He obtained a postgraduate degree in Economics from the University of Grenoble in 1961.

2.

Chúng tôi là sinh viên ngành kinh tế.

We're Economics students.

Ghi chú

Top 5 ngành kinh tế (Economics) nổi bật nhất hiện nay nè:

- ngành Quản trị Kinh doanh: Business Administration

- ngành Tài chính - Ngân hàng: Banking and Financial

- ngành Kinh tế Quốc tế/ Đối ngoại: International Business

- ngành Kinh doanh Thương mại: Commercial Business

- ngành Kinh doanh Quốc tế: International Business