VIETNAMESE

ngành kinh tế

word

ENGLISH

Economics

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪks/

Ngành kinh tế là một ngành học chuyên nghiên cứu về kinh tế.

Ví dụ

1.

Ông lấy bằng sau đại học về ngành Kinh tế tại Đại học Grenoble năm 1961.

He obtained a postgraduate degree in Economics from the University of Grenoble in 1961.

2.

Chúng tôi là sinh viên ngành kinh tế.

We're Economics students.

Ghi chú

Economics là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Microeconomics - Kinh tế vi mô Ví dụ: Microeconomics focuses on the behavior of individual consumers and firms in making decisions regarding the allocation of resources. (Kinh tế vi mô tập trung vào hành vi của các cá nhân tiêu dùng và các công ty trong việc ra quyết định liên quan đến việc phân bổ tài nguyên.)

check Macroeconomics - Kinh tế vĩ mô Ví dụ: Macroeconomics looks at the economy as a whole, studying aggregate factors such as GDP, inflation, and unemployment. (Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế nói chung, xem xét các yếu tố tổng hợp như GDP, lạm phát và thất nghiệp.)

check Development Economics - Kinh tế phát triển Ví dụ: Development economics studies the economic conditions and policies that promote economic growth and development in developing countries. (Kinh tế phát triển nghiên cứu các điều kiện và chính sách kinh tế thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế ở các quốc gia đang phát triển.)