VIETNAMESE

chuyên ngành kinh tế

ENGLISH

economics major

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪks ˈmeɪʤər/

Chuyên ngành kinh tế là chuyên ngành học đào tạo kiến thức đặc thù trong lĩnh vực kinh tế cho sinh viên nắm vững các kiến thức chuyên môn, nâng cao kỹ năng chuyên sâu trong lĩnh vực kinh tế học.

Ví dụ

1.

Chuyên ngành Kinh tế được thiết kế để cung cấp cho sinh viên một nền tảng vững chắc về lý thuyết và các ứng dụng của kinh tế học để chuẩn bị cho nghề nghiệp mà họ đã chọn.

The Economics major is designed to provide students with a solid foundation in the theory and applications of economics in preparation for their chosen profession.

2.

Anh tốt nghiệp 4 năm sau đó vào năm 2012 với tư cách là sinh viên chuyên ngành kinh tế.

He graduated four years later in 2012 as an economics major student.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến các chuyên ngành kinh tế:

- economist (nhà kinh tế học)

- financial risk analyst (nhà phân tích rủi ro tài chính)

- data analyst (nhà phân tích dữ liệu)

- accountant (kế toán viên)

- investment analyst (nhà phân tích đầu tư)

- financial consultant (tư vấn tài chính)