VIETNAMESE

ngành khai khoáng

ngành công nghiệp khai khoáng

word

ENGLISH

Mining Industry

  
NOUN

/ˈmaɪnɪŋ ˈɪndəstri/

mining sector

Ngành khai khoáng là ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Ví dụ

1.

Thuốc nổ và kíp nổ được sử dụng rộng rãi trong ngành khai khoáng.

Explosives and detonators are widely used in Mining Industry.

2.

Ngành khai khoáng là gì?

What is the Mining Industry?

Ghi chú

Mining Industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên ngành khai khoáng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Mineral Exploration - Thăm dò khoáng sản Ví dụ: Mineral exploration helps locate valuable natural resources. (Thăm dò khoáng sản giúp xác định các tài nguyên thiên nhiên có giá trị.)

check Mine Safety - An toàn mỏ Ví dụ: Mine safety is essential for protecting workers in underground mines. (An toàn mỏ rất quan trọng trong việc bảo vệ công nhân làm việc dưới lòng đất.)

check Metallurgy - Luyện kim Ví dụ: Metallurgy involves the extraction and processing of metals from ores. (Luyện kim liên quan đến việc khai thác và chế biến kim loại từ quặng.)