VIETNAMESE

máy khai khoáng

thiết bị khai thác, máy mỏ

word

ENGLISH

mining machine

  
NOUN

/ˈmaɪnɪŋ məˈʃiːn/

excavator, drilling machine

“Máy khai khoáng” là thiết bị dùng để khai thác khoáng sản từ lòng đất.

Ví dụ

1.

Máy khai khoáng được sử dụng để khai thác các khoáng sản quý từ lòng đất.

The mining machine is used to extract valuable minerals from the earth.

2.

Máy khai khoáng này hoạt động hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt.

This mining machine operates efficiently in harsh environments.

Ghi chú

Từ máy khai khoáng là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệp và khai thác mỏ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drilling Rig - Giàn khoan Ví dụ: The drilling rig is used for underground exploration. (Giàn khoan được sử dụng để thăm dò dưới lòng đất.) check Excavation Equipment - Thiết bị khai thác Ví dụ: Excavation equipment is crucial for large-scale mining operations. (Thiết bị khai thác rất quan trọng cho các hoạt động khai thác quy mô lớn.)