VIETNAMESE

ngành gỗ

ngành công nghiệp gỗ

ENGLISH

wood industry

  
NOUN

/wʊd ˈɪndəstri/

Ngành gỗ là ngành khai thác, chế biến gỗ.

Ví dụ

1.

Việc xây dựng một tuyến đường sắt vào năm 1880 đã kích thích sự phát triển của ngành gỗ.

The construction of a railroad in 1880 stimulated the growth of the wood industry.

2.

Covington cho biết sẽ cần nhiều triệu đô la trợ cấp để xây dựng lại ngành gỗ.

Covington said many millions of dollars would be needed in subsidies to rebuild the wood industry.

Ghi chú

Một số từ vựng về ngành gỗ:

- wood pellet (gỗ viên nén)

- furniture (nội thất)

- blade (lưỡi dao)

- cedar (gỗ tùng)

- saw (cưa)