VIETNAMESE
gỡ nợ
trả nợ
ENGLISH
pay off debt
/peɪ ɒf dɛt/
clear debt
“Gỡ nợ” là hành động trả hết nợ hoặc giảm bớt gánh nặng nợ nần.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã làm thêm giờ để gỡ nợ.
He worked extra hours to pay off his debt.
2.
Cô ấy đã lên kế hoạch tài chính để trả hết nợ vào cuối năm.
She planned her finances to clear her debt by the end of the year.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Pay Off Debt khi nói hoặc viết nhé!
Pay off student debt - Trả hết nợ sinh viên
Ví dụ:
He worked extra hours to pay off his student debt.
(Anh ấy làm thêm giờ để trả hết nợ sinh viên.)
Pay off credit card debt - Trả hết nợ thẻ tín dụng
Ví dụ:
She paid off her credit card debt in full this month.
(Cô ấy đã trả hết nợ thẻ tín dụng của mình trong tháng này.)
Pay off a loan - Trả hết khoản vay
Ví dụ:
They paid off their loan early to save on interest.
(Họ đã trả hết khoản vay sớm để tiết kiệm tiền lãi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết