VIETNAMESE

ngành dược phẩm

ENGLISH

pharmaceutical industry

  
NOUN

/ˌfɑːməˈsuːtɪkᵊl ˈɪndəstri/

Ngành dược phẩm là lĩnh vực khoa học ứng dụng, nghiên cứu về thuốc trên ba lĩnh vực chính gồm chế tạo ra nguyên liệu làm việc quá trình nghiên cứu mối liên quan giữa thuốc và cơ thể.

Ví dụ

1.

Sinh viên theo học ngành dược sẽ được học trang bị khối kiến thức khoa học cơ bản để làm việc trong ngành dược phẩm.

Students studying pharmacy will be equipped with basic scientific knowledge to work in the pharmaceutical industry.

2.

Cô ấy đang làm việc trong ngành dược phẩm.

She's working in the pharmaceutical industry.

Ghi chú

Một số loại thuốc:

- travel sickness tablets (thuốc say tàu xe)

- throat lozenges (thuốc đau họng viên)

- sleeping tablets (thuốc ngủ)

- indigestion tablets (thuốc tiêu hóa)