VIETNAMESE

ngành dược

ENGLISH

pharmaceutical industry

  
NOUN

/ˌfɑrməˈsutɪkəl ˈɪndəstri/

Ngành dược là tên gọi chỉ chung về một ngành nghề y tế trong đó chuyên về bào chế, sản xuất các loại thuốc (dược phẩm) cũng như thực hiện việc khám chữa bệnh, phân phối thuốc.

Ví dụ

1.

Ngành dược chịu trách nhiệm nghiên cứu, phát triển, sản xuất và phân phối thuốc.

The pharmaceutical industry is responsible for the research, development, production, and distribution of medications.

2.

Ngành dược đang rất phát triển.

The pharmaceutical industry is advancing.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa chemist's pharmacy:

- chemist's: ở Anh, là nơi ta có thể mua dược phẩm, các loại mỹ phẩm dầu gội cùng một số đồ dùng khác.

VD: She bought the perfume at the chemist’s in Queen square. - Cô ấy mua nước hoa tại cửa hiệu dược phẩm ở quảng trường Queen.

- pharmacy: là phòng bào chế, phòng phát thuốc nằm trong một chemist's, một pharmacy độc lập có thể nằm trong siêu thị hoặc một số điểm kinh doanh lớn.

VD: He got a prescription drug at the pharmacy section of the drugstore. - Anh ấy nhận thuốc theo toa tại quầy bào chế trong một cửa hiệu dược phẩm.