VIETNAMESE

ngành sư phạm toán

ENGLISH

mathemetics teacher education

  
NOUN

/ˌmæθəˈmætɪks ˈtiʧər ˌɛʤəˈkeɪʃən/

Ngành sư phạm Toán là ngành học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên chuyên đào tạo về bộ môn Toán học.

Ví dụ

1.

Cô ấy học Sư phạm Toán để dạy học cho những đứa bé quê mình.

She studied Mathematics Teacher Education to teach the kids in her hometown.

2.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là một trong những trường đại học đào tạo ngành sư phạm toán.

Hanoi National University of Education is one of the universities that train mathematics teacher education.

Ghi chú

Một số chuyên ngành sư phạm:

- Sư phạm Anh: English Language Teacher Education

- Sư phạm mầm non: Preschool Teacher Education

- Sư phạm tiểu học: Primary Teacher Education

- Sư phạm Toán: Mathermatics Teacher Education

- Sư phạm Ngữ văn: Vietnamese Language and Literature Teacher Education