VIETNAMESE

ngành dịch vụ

word

ENGLISH

service industry

  
NOUN

/ˈsɜːrvɪs ˈɪndəstri/

service sector, tertiary sector

Ngành dịch vụ là một lĩnh vực kinh tế và công nghiệp liên quan đến cung cấp các dịch vụ cho khách hàng. Nó bao gồm các ngành như nhà hàng, khách sạn, du lịch, giải trí, chăm sóc sức khỏe, ngân hàng, bảo hiểm, giao thông vận tải, và nhiều lĩnh vực khác.

Ví dụ

1.

Ngành dịch vụ đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế bằng cách cung cấp các dịch vụ khác nhau cho người tiêu dùng và doanh nghiệp.

The service industry plays a crucial role in the economy by providing various services to consumers and businesses alike.

2.

Nhiều cá nhân tìm được việc làm trong ngành dịch vụ, làm việc trong các lĩnh vực như khách sạn, bán lẻ, chăm sóc sức khỏe và vận tải.

Many individuals find employment in the service industry, working in sectors such as hospitality, retail, healthcare, and transportation.

Ghi chú

Service industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành dịch vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Customer Service – Dịch vụ khách hàng Ví dụ: Customer service focuses on assisting and satisfying customer needs. (Dịch vụ khách hàng tập trung vào việc hỗ trợ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.)

check Hospitality Services – Dịch vụ khách sạn Ví dụ: Hospitality services involve providing comfort and accommodations to guests. (Dịch vụ khách sạn liên quan đến việc cung cấp sự thoải mái và nơi ở cho khách.)

check Financial Services – Dịch vụ tài chính Ví dụ: Financial services offer banking, investment, and insurance solutions. (Dịch vụ tài chính cung cấp các giải pháp ngân hàng, đầu tư và bảo hiểm.)