VIETNAMESE

dịch vụ

hoạt động cung cấp

word

ENGLISH

Service

  
NOUN

/ˈsɜːrvɪs/

Amenity

"Dịch vụ" là hoạt động cung cấp tiện ích hoặc sản phẩm cho người dùng.

Ví dụ

1.

Khách sạn cung cấp dịch vụ tuyệt vời.

The hotel offers excellent service.

2.

Nhà hàng này nổi tiếng với dịch vụ của mình.

This restaurant is famous for its service.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng từ service khi nói hoặc viết nhé! check Customer Service - Dịch vụ khách hàng Ví dụ: Good customer service is key to retaining clients. (Dịch vụ khách hàng tốt là yếu tố quan trọng để giữ chân khách hàng.) check After-sales Service - Dịch vụ hậu mãi Ví dụ: The company offers excellent after-sales service. (Công ty cung cấp dịch vụ hậu mãi tuyệt vời.) check Public Service - Dịch vụ công Ví dụ: Improving public services is a priority for the government. (Cải thiện dịch vụ công là một ưu tiên của chính phủ.)