VIETNAMESE

ngành dịch vụ du lịch

ENGLISH

travel services

  
NOUN

/ˈtrævəl ˈsɜrvəsəz/

Ngành dịch vụ du lịch là việc cung cấp các dịch vụ về lữ hành, vận chuyển, lưu trú, ăn uống, vui chơi giải trí, thông tin, hướng dẫn và những dịch vụ khác nhằm đáp ứng nhu cầu của khách du lịch.

Ví dụ

1.

Tính phi vật chất của ngành dịch vụ du lịch làm cho du khách không thể nhìn thấy hay thử nghiệm sản phẩm trước khi mua.

The immateriality of the travel services makes it impossible for visitors to see or test products before they buy.

2.

Một trong những vấn đề quan trọng doanh nghiệp không thể bỏ qua khi thành lập công ty ngành dịch vụ du lịch chính là điều kiện kinh doanh.

One of the important issues businesses cannot ignore when setting up a travel services company is business conditions.

Ghi chú

Một số ngành công nghiệp:

- building industry (công nghiệp kiến trúc)

- chemical industry (công nghiệp hóa học)

- tourist industry (kinh doanh du lịch)

- heavy industry (công nghiệp nặng)

- light industry (công nghiệp nhẹ)

- textile industry (công nghiệp dệt may)

- mining industry (công nghiệp hầm mỏ)