VIETNAMESE
ngành địa chất học về từ tính của trái đất
ngành địa từ học
ENGLISH
geomagnetism
/ʤioʊˈmægnəˌtɪzəm/
Ngành địa chất học về từ tính của trái đất là ngành học địa chất giúp tìm hiểu về đặc điểm từ tính của trái đất.
Ví dụ
1.
Câu hỏi vẫn là liệu khả năng định hướng được nhiều người yêu thích có phải là nhờ ngành địa chất học về từ tính của trái đất hay không.
The question remains whether the sense of direction enjoyed by many humans owes something to geomagnetism.
2.
Ngành địa chất học về từ tính của trái đất có nhiệm vụ nghiên cứu nguồn gốc, tính chất của từ trường trái đất này.
Geomagnetism studies the origin, and properties of the Earth's magnetic field.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến ngành địa chất học về từ tính của trái đất:
- outer core (vỏ ngoài)
- projectory (quỹ đạo)
- magnet (nam châm)
- magnetic field lines (đường sức từ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết