VIETNAMESE

địa chất

khoa học địa chất

ENGLISH

geology

  
NOUN

/ʤiˈɑləʤi/

geoscience

Địa chất là môn khoa học nghiên cứu về Trái đất, các vật liệu hình thành Trái đất, cấu trúc của những vật liệu đó, và các quá trình hoạt động của chúng.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã được học về địa chất ở đại học.

He studied geology in college.

2.

Cô ấy đã đam mê ngành địa chất kể từ khi học trung học cơ sở.

She has been passionate about geology since middle school.

Ghi chú

Một số family words của geology nè!

- geologist (nhà địa chất): He's been working as a geologist for 20 years.

(Anh ấy đã làm nhà địa chất được 20 năm.)

- geological (thuộc về địa chất): An evolutionary geological perspective is one way of viewing the world.

Quan điểm về một cuộc cách mạng địa chất là một cách để nhìn nhận thế giới.

- geologically (xét theo địa chất): Geologically, Mount Diablo is a very, very interesting place.

(Xét về mặt địa chất, núi Diablo là một nơi rất, rất thú vị.)